Bộ 85 水 thủy [13, 16] U+6FB9
Show stroke order đạm, đam
 dàn,  dán,  shàn,  tán,  dān
♦ (Hình) Lững lờ, nhấp nhô (dáng sóng nước dao động). ◇Bạch Cư Dị : Đình vu thê bạch lộ, Trì sắc đạm kim ba , (Thù mộng đắc tảo thu dạ đối nguyệt kiến kí ) Ngoài sân cỏ um tùm rét mướt sương bạc, Trên ao dáng nhấp nhô sóng vàng.
♦ (Hình) Trầm tĩnh, ít ham muốn. § Thông đạm . ◎Như: đạm bạc không hâm mộ danh lợi.
♦ (Hình) Yên tĩnh, lặng lẽ. ◇Đạo Đức Kinh : Đạm hề kì nhược hải (Chương 20).
♦ (Hình) Nhạt. ◎Như: đạm nguyệt .
♦ (Hình) Không nồng. ◎Như: đạm vị .
♦ (Động) Tiêu trừ. ◎Như: đạm tai tiêu trừ tai họa.
♦ (Danh) Họ Đạm.
♦ Một âm là đam. (Danh) Đam Đài họ kép.
1. [澹泊] đạm bạc







§