Bộ 85 水 thủy [14, 17] U+6FEF
Show stroke order trạc
 zhuó,  zhào,  shuò
♦ (Động) Rửa, giặt. ◇Khuất Nguyên : Thương Lang chi thủy thanh hề, khả dĩ trạc ngã anh, Thương Lang chi thủy trọc hề, khả dĩ trạc ngã túc , , , (Ngư phủ ) Nước sông Thương Lang trong hề, có thể giặt dải mũ của ta, Nước sông Thương Lang đục hề, có thể rửa chân ta.
1. [濯濯] trạc trạc







§