Bộ 86 火 hỏa [3, 7] U+707C
灼
chước![]()
zhuó
♦ (Động) Cháy, đốt, nướng. ◎Như:
bị hỏa chước thương 被火灼傷 bị lửa đốt phỏng.
♦ (Động) Chiếu sáng. ◇Từ Kha
徐珂:
Dĩ chúc chước chi, cụ hữu dã khuyển lưu trù hạ 以燭灼之,
懼有野犬留廚下 (Đạo hữu đồ vi tặc
盜有徒為賊) Lấy đuốc soi sáng, sợ có chó đồng hoang ở lại nhà bếp.
♦ (Hình) Sáng tỏ, rực rỡ. ◎Như:
chân tri chước kiến 真知灼見 cái biết thật, sự thấy rõ. ◇Tào Thực
曹植:
Chước nhược phù cừ xuất lục ba 灼若芙蕖出淥波 (Lạc thần phú
洛神賦) Rực rỡ như hoa sen hiện ra trên sóng nước trong.
♦ (Hình) Gấp vội. ◎Như:
tiêu chước 焦灼 sốt ruột.
1.
[灼灼] chước chước 2.
[灼見] chước kiến 3.
[灼艾] chước ngải 4.
[灼爍] chước thước 5.
[昭灼] chiêu chước