Bộ 86 火 hỏa [9, 13] U+715E
Show stroke order sát
 shā,  shà
♦ (Danh) Hung thần. ◎Như: hung sát thần hung ác.
♦ (Danh) § Xem hồi sát .
♦ (Phó) Rất, hết sức, cực, thậm. ◎Như: sát phí khổ tâm mất rất nhiều tâm sức, nát tim nát óc.
♦ (Phó) Nào, gì. § Tương đương với , thập ma . ◇Hồng Lâu Mộng : Giá thị thập ma ái vật nhi, hữu sát dụng ni? , (Đệ lục hồi) Vật đó là cái gì, nó dùng làm gì vậy?
♦ (Động) Giết. § Cũng như sát .
♦ (Động) Dừng lại, đình chỉ. ◎Như: sát xa ngừng xe. ◇Hồng Lâu Mộng : Bảo Thoa tại đình ngoại thính kiến thuyết thoại, tiện sát trụ cước, vãng lí tế thính , 便, (Đệ nhị thập thất hồi) Bảo Thoa ở phía ngoài đình nghe thấy tiếng nói chuyện, bèn dừng chân, lắng tai nghe.
1. [回煞] hồi sát







§