Bộ 86 火 hỏa [11, 15] U+71AC
29100.gif
Show stroke order ngao
 áo,  āo
♦ (Động) Nấu, hầm. ◎Như: ngao bạch thái nấu cải, ngao đậu hủ nấu đậu phụ.
♦ (Động) Rang khô (để lửa riu riu). ◎Như: ngao dược rang thuốc.
♦ (Động) Cố nhịn, chịu đựng, nhẫn nại. ◎Như: ngao hình cố chịu hình phạt, ngao dạ thức thâu đêm. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Khuy đắc na mã thị Đại Uyên lương mã, ngao đắc thống, tẩu đắc khoái , , (Đệ thập lục hồi) May nhờ có con ngựa tốt, ngựa Đại Uyên, chịu được đau, chạy được nhanh.
1. [打熬] đả ngao 2. [熬熬] ngao ngao 3. [熬熬煎煎] ngao ngao tiên tiên







§