Bộ 86 火 hỏa [12, 16] U+71D5
Show stroke order yến, yên
 yàn,  yān
♦ (Danh) Chim én. § Tục gọi là yến tử hay ô y . ◇Lưu Vũ Tích : Cựu thời Vương Tạ đường tiền yến, Phi nhập tầm thường bách tính gia , (Ô Y hạng ) Chim én nơi lâu đài họ Vương, họ Tạ ngày trước, Nay bay vào nhà dân thường.
♦ (Động) Yên nghỉ. ◎Như: yến tức nghỉ ngơi, yến cư ở yên.
♦ (Động) Vui họp uống rượu. § Thông yến , yến . ◎Như: yến ẩm tụ họp ăn uống.
♦ (Hình) Quen, nhờn. ◎Như: yến kiến yết kiến riêng. ◇Lễ Kí : Yến bằng nghịch kì sư (Học kí ) Bạn bè suồng sã khinh nhờn, ngỗ nghịch với thầy.
♦ Một âm là yên. (Danh) Nước Yên, đất Yên.
♦ (Danh) Họ Yên.
1. [白燕] bạch yến 2. [虎頭燕頷] hổ đầu yến hạm 3. [勞燕分飛] lao yến phân phi 4. [燕爾新婚] yến nhĩ tân hôn







§