Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 86 火 hỏa [13, 17] U+71ED
燭
chúc
烛
zhú
♦ (Danh) Đuốc. ◇Nguyễn Trãi
阮
廌
:
Duyên giang thiên lí chúc quang hồng
沿
江
千
里
燭
光
紅
(Thượng nguyên hỗ giá chu trung tác
上
元
扈
駕
舟
中
作
) Ven sông nghìn dặm, ánh đuốc đỏ rực.
♦ (Danh) Nến. ◎Như:
lạp chúc
蠟
燭
nến, đèn cầy.
♦ (Danh) Họ
Chúc
.
♦ (Động) Chiếu sáng. ◎Như:
hỏa quang chúc thiên
火
光
燭
天
ánh lửa chiếu trời.
♦ (Động) Soi xét. ◎Như:
đỗng chúc gian kế
洞
燭
奸
計
soi suốt mưu gian.
1
.
[秉燭] bỉnh chúc
2
.
[燭照] chúc chiếu
3
.
[轉燭] chuyển chúc
4
.
[紅燭] hồng chúc
5
.
[花燭] hoa chúc
§