Bộ 91 片 phiến [0, 4] U+7247
片
phiến![]()
piàn,
![]()
piān,
![]()
pàn
♦ (Danh) Mảnh, tấm... § Vật gì mỏng mà phẳng đều gọi là
phiến. ◎Như:
mộc phiến 木片 tấm ván,
chỉ phiến 紙片 mảnh giấy.
♦ (Danh) Lượng từ. (1) Đơn vị chỉ vật mỏng: tấm, lá, mảnh, miếng. ◎Như:
nhất phiến thụ diệp 一片樹葉 một lá cây. (2) Đơn vị trên mặt đất: bãi, khoảnh. ◎Như:
nhất phiến thụ lâm 一片樹林 một khoảnh rừng cây,
nhất phiến thảo địa 一片草地 một vùng đất cỏ.
♦ (Danh) Tấm thiếp in tên, địa chỉ, v.v. ◎Như:
danh phiến 名片 danh thiếp.
♦ (Danh) Tấm, bức, đĩa, phiến, phim. ◎Như:
tướng phiến nhi 相片兒 tấm ảnh,
xướng phiến nhi 唱片兒 đĩa hát,
họa phiến nhi 畫片兒 bức vẽ,
điện ảnh phiến nhi 電影片兒 phim chiếu bóng.
♦ (Động) Thái, lạng, cắt thành miếng mỏng. ◎Như:
phiến nhục 片肉 lạng thịt.
♦ (Hình) Nhỏ, ít, chút. ◎Như:
chích tự phiến ngữ 隻字片語 chữ viết lời nói rất ít ỏi, lặng lời vắng tiếng.
♦ (Hình) Về một bên, một chiều. ◎Như:
phiến diện 片面 một chiều, không toàn diện. ◇Luận Ngữ
論語:
Phiến ngôn khả dĩ chiết ngục 片言可以折獄 (Nhan Uyên
顏淵) (Chỉ nghe) lời một bên có thể xử xong vụ kiện.
♦ (Hình) Ngắn ngủi, chốc lát. ◎Như:
phiến khắc 片刻 phút chốc,
phiến thưởng 片晌 chốc lát.
1.
[阿片] a phiến 2.
[冰片] băng phiến 3.
[名片] danh phiến 4.
[明信片] minh tín phiến 5.
[一片婆心] nhất phiến bà tâm