Bộ 94 犬 khuyển [5, 8] U+72D0
狐
hồ![]()
hú
♦

(Danh) Con hồ (con cáo). § Ghi chú:

Da cáo dùng may áo ấm gọi là
hồ cừu 狐裘. Tính cáo đa nghi, cho nên người hay ngờ vực gọi là
hồ nghi 狐疑. Tục truyền rằng giống cáo tài cám dỗ người, cho nên gọi những đàn bà con gái làm cho người say đắm là
hồ mị 狐媚.
♦ (Danh) Họ
Hồ.
1.
[狐狸] hồ li 2.
[狐狸精] hồ li tinh 3.
[狐疑] hồ nghi 4.
[狐臭] hồ xú