Bộ 94 犬 khuyển [6, 9] U+72E1
狡
giảo![]()
jiǎo,
![]()
xiào
♦ (Danh) Chó con.
♦ (Danh) Một giống chó ở Hung Nô.
♦ (Danh) Tên một loài thú theo truyền thuyết. § Hình dạng như chó, có vằn như báo, có sừng như bò.
♦ (Hình) Giả dối, hiểm ác, tinh ranh. ◎Như:
giảo trá 狡詐 giả dối. ◇Sử Kí
史記:
Giảo thỏ tử, lương cẩu phanh 狡兔死,
良狗亨 (Hoài Âm Hầu liệt truyện
淮陰侯列傳) Con thỏ tinh ranh mà chết rồi, thì con chó săn giỏi bị đem nấu.
♦ (Hình) Mạnh mẽ, cường kiện.
♦ (Hình) Hung tợn, mạnh bạo. ◎Như:
mãnh cầm giảo thú 猛禽狡獸 cầm thú mạnh tợn.
♦ (Hình) Đẹp mà không có tài đức. ◎Như:
giảo phụ 狡婦 người đàn bà đẹp nhưng không có tài khéo đức hạnh. ◇Thi Kinh
詩經:
Bất kiến tử sung, Nãi kiến giảo đồng 不見子充,
乃見狡童 (Trịnh phong
鄭風, San hữu phù tô
山有扶蘇) Không gặp người tốt đẹp, Chỉ thấy thằng bé gian xảo.
♦ (Hình) Vội vàng, gấp gáp. ◇Yến tử xuân thu
晏子春秋:
Trang kính nhi bất giảo 莊敬而不狡 (Nội thiên
內篇, Vấn hạ
問下) Trang nghiêm cung kính thì không vội vàng.
♦ (Hình) Ngông cuồng, ngang trái.
♦ (Hình) Dâm loạn. § Thông
giảo 姣.
1.
[奸狡] gian giảo 2.
[狡猾] giảo hoạt