Bộ 94 犬 khuyển [7, 10] U+72F8
狸
li![]()
lí,
![]()
mái
♦ (Danh) Con
li, một giống mèo rừng. § Còn gọi là
li miêu 狸貓,
li tử 狸子,
san miêu 山貓.
♦ (Danh) Phiếm chỉ mèo. § Còn gọi là
li nô 狸奴. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Hữu cự li hàm anh vũ kinh tẩm môn quá 有巨狸啣鸚鵡經寢門過 (A Anh
阿英) Có con mèo lớn ngoạm một con vẹt chạy qua cửa phòng ngủ.
♦ (Danh) Một loài động vật, họ khuyển
犬, giỏi leo cây.
♦ (Danh) Chỉ
hồ li 狐狸.
♦ (Danh) Tên đất cổ của nước
Yên 燕.
♦ (Danh) Họ
Miêu.
1.
[狐狸] hồ li 2.
[狐狸精] hồ li tinh