Bộ 94 犬 khuyển [9, 12] U+7336
猶
do, dứu犹
![]()
yóu,
![]()
yáo
♦ (Danh) Con
do, giống như con khỉ, tính hay ngờ, nghe tiếng người leo ngay lên cây, không thấy người mới lại xuống. § Ghi chú: Vì thế mới nói hay ngờ, không quả quyết là
do dự 猶豫.
♦ (Danh) Mưu kế, mưu lược. § Thông
du 猷. ◇Thi Kinh
詩經:
Vương do duẫn tắc, Từ phương kí lai 王猶允塞,
徐方既來 (Đại nhã
大雅, Thường vũ
常武) Mưu lược của vua sung mãn, Nước Từ đã lại thuận phục.
♦ (Danh) Họ
Do.
♦ (Hình) Càn bậy. § Thông
dũ 瘉.
♦ (Động) Giống như. ◎Như:
do tử 猶子 cháu (con chú bác, nghĩa là giống như con đẻ),
tuy tử do sanh 雖死猶生 chết rồi mà giống như còn sống. ◇Luận Ngữ
論語:
Quá do bất cập 過猶不及 (Tiên tiến
先進) Thái quá giống như bất cập.
♦ (Phó) Còn, mà còn, vẫn còn. ◇Nguyễn Du
阮攸:
Bạch đầu do đắc kiến Thăng Long 白頭猶得見昇龍 (Thăng Long
昇龍) Đầu bạc rồi còn được thấy Thăng Long.
♦ (Giới) Bởi, do. § Cùng nghĩa với chữ
do 由.
♦ (Liên) Ngõ hầu.
♦ Một âm là
dứu. (Danh) Chó con.
1.
[夷猶] di do 2.
[猶豫] do dự 3.
[往者不可及來者猶可待] vãng giả bất khả cập...