Bộ 96 玉 ngọc [13, 17] U+74A7
Show stroke order bích
 bì
♦ (Danh) Một thứ ngọc thời xưa, giẹt, hình tròn, trong có lỗ tròn.
♦ (Danh) Ngọc (nói chung). ◇Nguyễn Du : Hoàng kim bách dật, bích bách song (Tô Tần đình ) Hoàng kim trăm dật, ngọc bích trăm đôi.
♦ (Động) Được tặng cho không nhận, trả lại nguyên vẹn. ◎Như: bích tạ , bích hoàn đều nghĩa là trả lại nguyên vẹn. § Do điển vua Triệu được trả ngọc bích.
♦ (Hình) Tốt, đẹp. ◎Như: bích nhân người đẹp.
♦ (Hình) Tròn (như ngọc bích). ◎Như: bích nguyệt trăng tròn.
1. [白璧] bạch bích 2. [璧還] bích hoàn 3. [璧玉] bích ngọc 4. [璧月] bích nguyệt 5. [璧日] bích nhật 6. [璧人] bích nhân 7. [璧謝] bích tạ 8. [璧趙] bích triệu 9. [拱璧] củng bích 10. [珠聯璧合] châu liên bích hợp 11. [合璧] hợp bích 12. [完璧] hoàn bích 13. [全璧] toàn bích







§