Bộ 97 瓜 qua [14, 19] U+74E3
Show stroke order biện
 bàn
♦ (Danh) Hột giống dưa.
♦ (Danh) Cánh hoa. ◇Hồng Lâu Mộng : Dụng hoa biện, liễu chi biên thành kiệu mã , (Đệ nhị thập thất hồi) Dùng cánh hoa, cành liễu bện thành kiệu ngựa.
♦ (Danh) Gọi tắt của biện mô . ◎Như: tam tiêm biện bộ phận ba màng nhánh trong tim (tiếng Anh: aortic valve).
♦ (Danh) Lượng từ: múi, nhánh, tép, miếng, phần. ◎Như: lưỡng biện nhi toán hai nhánh tỏi, bả tây qua thiết thành tứ biện nhi 西 bổ quả dưa hấu thành bốn miếng.
♦ (Động) § Xem biện hương .
1. [瓣香] biện hương 2. [一瓣香] nhất biện hương







§