Bộ 102 田 điền [5, 10] U+755C
畜
súc, húc![]()
chù,
![]()
xù
♦ (Danh) Muông thú nuôi trong nhà. ◎Như: ngựa, trâu, dê, gà, chó, lợn gọi là
lục súc 六畜. ◎Như:
lục súc hưng vượng 六畜興旺.
♦ (Danh) Phiếm chỉ cầm thú. ◎Như:
súc sinh 畜生.
♦ (Danh) Gia súc dùng để cúng tế (tức là
sinh súc 牲畜).
♦ (Động) Súc tích, chứa. ◇Thái Bình Quảng Kí
太平廣記:
Tiểu Nga phụ súc cự sản 小娥父畜巨產 (Tạ Tiểu Nga truyện
謝小娥傳) Thân phụ Tiểu Nga tích lũy được một sản nghiệp rất lớn.
♦ Một âm là
húc. (Động) Nuôi cho ăn. ◇Tô Thức
蘇軾:
Húc cẩu sở dĩ phòng gian 畜狗所以防姦 (Thượng thần tông hoàng đế thư
上神宗皇帝書) Nuôi chó là để phòng ngừa kẻ gian.
♦ (Động) Dưỡng dục, nuôi nấng. ◇Mạnh Tử
孟子:
Thị cố minh quân chế dân chi sản, tất sử ngưỡng túc dĩ sự phụ mẫu, phủ túc dĩ húc thê tử 是故明君制民之產,
必使仰足以事父母,
俯足以畜妻子 (Lương Huệ Vương thượng
梁惠王上) Cho nên bậc minh quân chế định điền sản cho dân, cốt làm cho họ ở trên đủ phụng dưỡng cha mẹ, dưới đủ nuôi nấng vợ con.
♦ (Động) Bồi dưỡng, hun đúc. ◇Dịch Kinh
易經:
Tượng viết: Quân tử dĩ đa thức tiền ngôn vãng hành, dĩ húc kì đức 象曰:
君子以多識前言往行,
以畜其德 (Đại Súc
大畜) Tượng viết: Bậc quân tử vì thế ghi sâu lời nói và việc làm của các tiên hiền, để mà hun đúc phẩm đức của mình.
♦ (Động) Trị lí. ◇Thi Kinh
詩經:
Thức ngoa nhĩ tâm, Dĩ húc vạn bang 式訛爾心,
以畜萬邦 (Tiểu nhã
小雅, Tiết nam san
節南山) Hầu mong cảm hóa lòng ngài, Mà trị lí muôn nước.
♦ (Động) Bao dong.
♦ (Động) Lưu lại, thu tàng. ◇Lễ kí
禮記:
Dị lộc nhi nan húc dã 易祿而難畜也 (Nho hạnh
儒行) Của phi nghĩa khó giữ được lâu dài.
♦ (Động) Thuận tòng, thuận phục.
♦ (Động) Đối đãi, đối xử, coi như. ◇Trang Tử
莊子:
Kim Khâu cáo ngã dĩ đại thành chúng dân, thị dục quy ngã dĩ lợi nhi hằng dân súc ngã dã, an khả cửu trường dã! 今丘告我以大城衆民,
是欲規我以利而恒民畜我也,
安可久長也 (Đạo Chích
盜跖) Nay ngươi (Khổng Khâu) đem thành lớn dân đông đến bảo ta, thế là lấy lợi nhử ta, mà coi ta như hạng tầm thường. Có lâu dài sao được!
♦ (Động) Giữ, vực dậy.
♦ (Động) Yêu thương. ◇Thi Kinh
詩經:
Phụ hề sanh ngã, Mẫu hề cúc ngã, Phụ ngã húc ngã, Trưởng ngã dục ngã 父兮生我,
母兮鞠我.
拊我畜我,
長我育我 (Tiểu nhã
小雅, Lục nga
蓼莪) Cha sinh ra ta, Mẹ nuôi nấng ta, Vỗ về ta thương yêu ta, Làm cho ta lớn khôn và ấp ủ ta.
♦ (Danh) Họ
Húc.
♦ § Ta thường đọc là
súc cả.
1.
[家畜] gia súc 2.
[六畜] lục súc 3.
[仰事俯畜] ngưỡng sự phủ súc 4.
[事畜] sự súc 5.
[畜生] súc sinh