Bộ 102 田 điền [8, 13] U+7579
畹
uyển![]()
wǎn,
![]()
yuàn
♦ (Danh) Lượng từ: đơn vị đo ruộng đất thời xưa, các thuyết không chính xác, hoặc 12 mẫu hoặc 30 mẫu là một
uyển 畹. ◇Khuất Nguyên
屈原:
Dư kí tư lan chi cửu uyển hề, hựu thụ huệ chi bách mẫu 余既滋蘭之九畹兮,
又樹蕙之百畝 (Li tao
離騷) Ta đã chăm bón chín uyển hoa lan hề, lại trồng một trăm mẫu hoa huệ.
♦ (Danh) § Xem
thích uyển 戚畹.
1.
[戚畹] thích uyển