Bộ 104 疒 nạch [5, 10] U+75B5
疵
tì![]()
cī,
![]()
zī,
![]()
zhài,
![]()
jì
♦ (Danh) Vết, tật nhỏ, khuyết điểm. ◎Như:
xuy mao cầu tì 吹毛求疵 bới lông tìm vết.
♦ (Động) Trách móc, chê trách khe khắt. ◇Tuân Tử
荀子:
Chánh nghĩa trực chỉ, cử nhân chi quá, phi hủy tì dã 正義直指,
舉人之過,
非毀疵也 (Bất cẩu
不苟) Ngay chính chỉ thẳng, nêu ra lỗi của người, mà không chê bai trách bị.
1.
[吹毛求疵] xuy mao cầu tì