Bộ 104 疒 nạch [10, 15] U+7620
瘠
tích![]()
jí,
![]()
zì
♦ (Hình) Gầy, yếu. ◇Nguyễn Du
阮攸:
Chỉ hữu sấu tích vô sung phì 只有瘦瘠無充肥 (Phản chiêu hồn
反招魂) Chỉ có người gầy gò, không ai béo tốt.
♦ (Hình) Xấu, cằn cỗi (đất). ◎Như:
bần tích 貧瘠 đất cằn cỗi.
♦ (Động) Tổn hại.
♦ (Danh) Thịt thối rữa. § Thông
tích 胔.
1.
[瘠弱] tích nhược