Bộ 106 白 bạch [2, 7] U+7682
皂
tạo![]()
zào
♦ (Danh) Dụng phẩm để tẩy rửa, xà phòng. § Ngày xưa làm bằng
tạo giáp 皂莢 trái bồ kết. ◎Như:
phì tạo 肥皂 xà phòng,
hương tạo 香皂 xà phòng thơm.
♦ (Danh) Màu đen. ◎Như:
bất phân thanh hồng tạo bạch 不分青紅皂白 chẳng phân biệt xanh đỏ đen trắng (xấu tốt phải trái). § Tỉ dụ hành động lỗ mãng.
♦ (Hình) Đen. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Kiến nhất cá đạo nhân, đầu đái tạo cân, thân xuyên bố sam 見一個道人,
頭戴皂巾,
身穿布衫 (Đệ lục hồi) Thấy một đạo sĩ, đầu chít khăn thâm, mình mặc áo vải ngắn.
♦ Cũng như
tạo 皁.
1.
[肥皂剧] phì tạo kịch