Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 108 皿 mãnh [6, 11] U+76D2
盒
hạp
hé,
ān
♦ (Danh) Cái hộp. ◇Thủy hử truyện
水
滸
傳
:
Đoan Vương khai hạp tử khán liễu ngoạn khí
端
王
開
盒
子
看
了
玩
器
(Đệ nhị hồi) Đoan Vương mở hộp xem các đồ ngọc quý.
1
.
[黑盒子] hắc hạp tử
§