Bộ 108 皿 mãnh [6, 11] U+76D2
30418.gif
Show stroke order hạp
 hé,  ān
♦ (Danh) Cái hộp. ◇Thủy hử truyện : Đoan Vương khai hạp tử khán liễu ngoạn khí (Đệ nhị hồi) Đoan Vương mở hộp xem các đồ ngọc quý.
1. [黑盒子] hắc hạp tử







§