Bộ 112 石 thạch [4, 9] U+7814
Show stroke order nghiên, nghiễn
 yán,  yàn,  xíng
♦ (Động) Mài nhỏ, nghiền. ◎Như: nghiên mặc mài mực, nghiên thành phấn mạt nghiền thành bột. ◇Hồng Lâu Mộng : Vãn thượng bả giá dược dụng tửu nghiên khai, thế tha phu thượng , (Đệ tam thập tứ hồi) Chiều nay lấy thuốc này dùng rượu mài ra, bôi cho cậu ấy.
♦ (Động) Tham cứu sâu xa. ◎Như: nghiên cứu .
♦ Một âm là nghiễn. (Danh) Nghiên mực (dụng cụ dùng để mài mực). § Cũng như nghiễn .
1. [研究] nghiên cứu







§