Bộ 113 示 thị [6, 11] U+7968
票
phiếu, tiêu, phiêu![]()
piào,
![]()
piāo
♦ (Danh) Tiền giấy, tiền. ◎Như:
sao phiếu 鈔票 tiền giấy.
♦ (Danh) Vé, tem, hóa đơn, giấy chứng nhận, giấy làm bằng cứ, phiếu, v.v. ◎Như:
hối phiếu 匯票 phiếu đổi lấy tiền bạc,
xa phiếu 車票 vé xe,
hí phiếu 戲票 vé xem hát.
♦ (Danh) Con tin (tiếng Anh: "hostage"). ◎Như:
bảng phiếu 綁票 bắt cóc con tin (để tống tiền, v.v.).
♦ (Danh) Người diễn tuồng, đóng kịch nghiệp dư, không phải chuyên nghiệp. ◎Như:
ngoạn phiếu 玩票 hát tuồng nghiệp dư.
♦ (Danh) Lượng từ: (1) Người. ◎Như:
nhất phiếu nhân 一票人 một người. (2) Đơn vị chỉ số, lần trong việc giao dịch: cuộc, món, vụ, v.v. ◎Như:
nhất phiếu mãi mại 一票買賣 một cuộc mua bán.
♦ Một âm là
tiêu. (Danh) Lửa lém, lửa bay.
♦ Lại một âm là
phiêu. (Phó) Nhẹ nhàng, nhanh nhẹn. § Thông
phiêu 嫖. ◎Như:
phiêu diêu 票姚: (1) Nhanh nhẹn và cứng cỏi. (2) Nhà Hán gọi quan binh là
phiêu diêu. § Cũng viết là
嫖姚.
1.
[投票] đầu phiếu 2.
[憑票] bằng phiếu 3.
[郵票] bưu phiếu 4.
[股票] cổ phiếu 5.
[拘票] câu phiếu 6.
[支票] chi phiếu 7.
[匯票] hối phiếu 8.
[債票] trái phiếu