Bộ 115 禾 hòa [4, 9] U+79D4
Show stroke order canh
 gēng,  jīng
♦ (Danh) Thứ lúa chín muộn mà ít nhựa, như lúa tám của ta. ◇Nguyễn Du : Sổ huề canh đạo kê đồn ngoại (Nhiếp Khẩu đạo trung ) Vài thửa lúa tám còn thêm gà lợn.







§