Bộ 115 禾 hòa [5, 10] U+79DF
Show stroke order
 zū,  jū
♦ (Danh) Thuế ruộng. ◎Như: điền tô thuế ruộng.
♦ (Danh) Thuế, tiền thu thuế. ◇Sử Kí : Lí Mục vi Triệu tướng cư biên, quân thị chi tô giai tự dụng hưởng sĩ, thưởng tứ quyết ư ngoại, bất tòng trung nhiễu dã , ,  , (Trương Thích Chi truyện ) Lí Mục làm tướng nước Triệu, ở biên thùy, thuế thu ở chợ đều tự dùng để khao quân sĩ, việc tưởng thưởng đều quyết định ở ngoài (không phải theo lệnh trung ương), triều đình không phiền hà can thiệp.
♦ (Danh) Tiền thuê, tiền mướn. ◎Như: phòng tô tiền thuê nhà.
♦ (Động) Cho thuê. ◎Như: tô ốc cho thuê nhà.
♦ (Động) Đi thuê, thuê. ◎Như: tô nhất gian phòng tử thuê một gian nhà, xuất tô xa xe taxi.
1. [地租] địa tô 2. [免租] miễn tô 3. [衣租食稅] y tô thực thuế







§