Bộ 115 禾 hòa [8, 13] U+7A1C
稜
lăng![]()
léng,
![]()
lèng,
![]()
líng
♦ (Danh) Góc. ◎Như:
lăng giác 稜角 góc cạnh.
♦ (Danh) Sống, ngấn, nếp (đường vằn nổi trên mặt vật thể). ◇Tô Thức
蘇軾:
Dạ sương xuyên ốc y sanh lăng 夜霜穿屋衣生稜 (Diêm quan bộ dịch hí trình
鹽官部役戲呈) Sương đêm thấu suốt nhà, áo sinh ra ngấn nếp.
♦ (Danh) Oai linh, oai nghiêm. ◎Như:
uy lăng 威稜 oai nghiêm.
1.
[模稜] mô lăng 2.
[三稜形] tam lăng hình