Bộ 116 穴 huyệt [3, 8] U+7A79
31353.gif
Show stroke order khung
 qióng,  qiōng,  kōng
♦ (Động) Cùng tận. ◇Thi Kinh : Khung trất huân thử, Tắc hướng cận hộ , (Bân phong , Thất nguyệt ) Bít lấp lỗ để hun chuột, Lấp kín cửa sổ trét đất.
♦ (Hình) Cao lớn. ◎Như: khung thạch đá lớn.
♦ (Hình) Sâu, thẳm. ◇Ban Cố : U lâm khung cốc (Tây đô phú 西) Rừng thẳm hang sâu.
♦ (Hình) Vòm cao, khum khum mà cao. ◎Như: khung thiên vòm trời cao, khung lư nhà rạp.
♦ (Danh) Bầu trời. § Cũng như không . ◎Như: thương khung khung xanh, bầu trời xanh.
1. [穹隆] khung long 2. [穹窿] khung lung 3. [蒼穹] thương khung







§