Bộ 116 穴 huyệt [3, 8] U+7A79
穹
khung![]()
qióng,
![]()
qiōng,
![]()
kōng
♦ (Động) Cùng tận. ◇Thi Kinh
詩經:
Khung trất huân thử, Tắc hướng cận hộ 穹窒熏鼠,
塞向墐戶 (Bân phong
豳風, Thất nguyệt
七月) Bít lấp lỗ để hun chuột, Lấp kín cửa sổ trét đất.
♦ (Hình) Cao lớn. ◎Như:
khung thạch 穹石 đá lớn.
♦ (Hình) Sâu, thẳm. ◇Ban Cố
班固:
U lâm khung cốc 幽林穹谷 (Tây đô phú
西都賦) Rừng thẳm hang sâu.
♦ (Hình) Vòm cao, khum khum mà cao. ◎Như:
khung thiên 穹天 vòm trời cao,
khung lư 穹廬 nhà rạp.
♦ (Danh) Bầu trời. § Cũng như
không 空. ◎Như:
thương khung 蒼穹 khung xanh, bầu trời xanh.
1.
[穹隆] khung long 2.
[穹窿] khung lung 3.
[蒼穹] thương khung