Bộ 116 穴 huyệt [8, 13] U+7A9F
Show stroke order quật
 kū
♦ (Danh) Hang, hốc. ◎Như: xà quật hang rắn. ◇Nguyễn Trãi : Long Đại kim quan thạch quật kì (Long Đại nham ) Nay xem ở Long Đại có hang đá kì lạ.
♦ (Danh) Chỗ ở đào trong đất (thời cổ). ◇Lễ Kí : Tích giả tiên vương vị hữu cung thất, đông tắc cư doanh quật , (Lễ vận ) Xưa các vua trước chưa có cung thất, mùa đông ở nhà đào trong đất.
♦ (Danh) Ổ, sào huyệt (nơi tụ tập lẫn lộn đông người hoặc vật). ◎Như: tặc quật ổ giặc, đổ quật ổ cờ bạc. ◇Vương Thao : Giả khấu chi loạn, Kim Lăng hãm vi tặc quật , (Yểu nương tái thế ) Thời loạn giặc cờ đỏ (Hồng Tú Toàn), Kim Lăng bị chiếm làm sào huyệt.
1. [窟窿] quật lung







§