Bộ 116 穴 huyệt [13, 18] U+7AC4
Show stroke order thoán
 cuàn,  cuān
♦ (Động) Chạy trốn. ◎Như: thoán đào trốn chạy, bão đầu thoán thoán ôm đầu chạy trốn.
♦ (Động) Sửa đổi văn tự. ◎Như: thoán cải sửa chữa, điểm thoán sửa chữa (văn, thơ, ...).
♦ (Động) Sực mùi. ◎Như: hương thoán thơm sực, thơm nức.
♦ (Động) Giấu, ẩn.
♦ (Động) Đuổi đi, trục xuất. ◇Thư Kinh : Thoán Tam Miêu vu Tam Nguy (Thuấn điển ) Đuổi rợ Tam Miêu ra vùng Tam Nguy.
♦ (Động) Hun, xông thuốc chữa bệnh. ◇Sử Kí : Tức thoán dĩ dược, toàn hạ, bệnh dĩ , , (Biển Thước Thương Công truyện ) Tức thì xông bằng thuốc, chốc lát, bệnh khỏi.
1. [奔竄] bôn thoán 2. [鼠竄] thử thoán







§