Bộ 118 竹 trúc [16, 22] U+7C5F
籟
lại, lãi籁
![]()
lài
♦ (Danh) Nhạc khí thời xưa, ống có ba lỗ. Thứ to hơn gọi là
sanh 笙, thứ nhỏ hơn gọi là
ước 箹.
♦ (Danh) Ống sáo, tức cái
tiêu 簫.
♦ (Danh) Tiếng phát ra từ những lỗ trống trong thiên nhiên. Phiếm chỉ âm thanh. ◎Như:
thiên lại 天籟 tiếng trời,
địa lại 地籟 tiếng đất. ◇Nguyễn Trãi
阮廌:
Thiên lại ngữ thu kinh thảo mộc 天籟語秋驚草木 (Thu dạ dữ Hoàng Giang
秋夜與黃江) Tiếng trời nói thu đến làm kinh động cây cỏ.
♦ § Còn có âm là
lãi.
1.
[天籟] thiên lại