Bộ 119 米 mễ [0, 6] U+7C73
米
mễ![]()
mǐ
♦ (Danh) Cốc đã trừ bỏ vỏ. Chuyên chỉ gạo. ◎Như:
bạch mễ 白米 gạo trắng.

♦ (Danh) Hạt giống hay hột trái đã bỏ vỏ. ◎Như:
hoa sanh mễ 花生米 đỗ lạc.
♦ (Danh) Mượn chỉ thức ăn. ◎Như:
tha bệnh đắc ngận trọng, thủy mễ bất tiến 他病得很重,
水米不進 ông ấy bệnh nặng lắm, cơm nước không ăn được nữa.
♦ (Danh) Vật gì làm thành hạt giống như gạo. ◎Như:
hà mễ 蝦米 tôm khô.

♦ (Danh) Lượng từ, đơn vị chiều dài: thước tây (tiếng Pháp: "mètre"), tức
công xích 公尺.
♦ (Danh) Nhật Bản gọi châu Mĩ là châu
Mễ 米, nước Mĩ là nước
Mễ 米.
♦ (Danh) Họ
Mễ.
1.
[等米下鍋] đẳng mễ hạ oa 2.
[稊米] đề mễ 3.
[平米] bình mễ 4.
[米蘭主教座堂] mễ lan chủ giáo tòa đường 5.
[玉米] ngọc mễ 6.
[糙米] tháo mễ 7.
[赤米] xích mễ