Bộ 119 米 mễ [6, 12] U+7CA5
粥
chúc, dục![]()
zhōu,
![]()
yù,
![]()
zhù
♦ (Danh) Cháo. ◎Như:
đậu chúc 豆粥 cháo đậu.
♦ Một âm là
dục. (Động) Bán. § Cùng nghĩa với
dục 鬻. ◇Lễ Kí
禮記:
Quân tử tuy bần, bất chúc tế khí 君子雖貧,
不粥祭器 (Khúc lễ hạ
曲禮下) Người quân tử tuy nghèo, không bán đồ tế lễ.
♦ (Động) Nuôi dưỡng.
♦ (Động) Lấy chồng, giá xuất.
1.
[粥粥] chúc chúc 2.
[一鍋粥] nhất oa chúc