Bộ 119 米 mễ [10, 16] U+7CD5
Show stroke order cao
 gāo
♦ (Danh) Bánh (dùng bột gạo, bột mì, đậu ... quậy nước, trộn với trứng, đường, sữa ... nấu thành). ◇Nguyễn Du : Mạch cao thổ cẩu nan vi thực (Hoàng Hà trở lạo ) Bánh bột mạch, thịt dê thật khó ăn.
1. [蛋糕] đản cao 2. [糕點] cao điểm 3. [糟糕] tao cao







§