Bộ 120 糸 mịch [5, 11] U+7D46
Show stroke order bán
 bàn
♦ (Danh) Cùm ngựa, dây cương buộc ngựa.
♦ (Động) Ngăn trở, chèn chặn, vướng vít. ◎Như: bán trụ ngăn trở. ◇Thủy hử truyện : Na mã khước đãi hồi đầu, bối hậu bán mã tác tề khởi, tương mã bán đảo , , (Đệ ngũ thập nhất hồi) Con ngựa đó sắp quay đầu, (nhưng) các dây sau lưng đều giương lên cả, làm con ngựa bị vướng ngã lăn.
♦ (Động) Gò bó, ước thúc. ◇Đỗ Phủ : Tế thôi vật lí tu hành lạc, Hà dụng phù danh bán thử thân , (Khúc giang ) Xét kĩ lí lẽ sự vật, ta hãy nên vui chơi, Để cho cái danh hão gò bó tấm thân, có ích gì?
1. [籠絆] lung bán







§