Bộ 120 糸 mịch [9, 15] U+7DE0
締
đế缔
![]()
dì
♦ (Động) Thắt, buộc, uất kết. ◇Khuất Nguyên
屈原:
Tâm ki ki nhi bất hình hề, Khí liễu chuyển nhi tự đế 心鞿羈而不形兮,
氣繚轉而自締 (Cửu chương
九章, Bi hồi phong
悲回風).
♦ (Động) Giao kết, kết hợp. ◇Tô Thức
蘇軾:
Thú tung giao đế, điểu uế hài mục 獸蹤交締,
鳥喙諧穆 (Họa khuyến nông
和勸農).
♦ (Động) Giao ước, đính lập. ◇Tào Ngu
曹禺:
Tại tha môn hoàn tại nãi ma đích hoài bão thì, song phương đích tổ phụ tựu nhận vi môn đương hộ đối, thế tha môn đế liễu hôn nhân 在他們還在奶媽的懷抱時,
雙方的祖父就認為門當戶對,
替他們締了婚姻 (Bắc Kinh nhân
北京人, Đệ nhất mạc).
♦ (Động) Thành lập, sáng lập. ◎Như:
đế tạo quốc gia 締造國家 thành lập quốc gia.
♦ (Động) Chế chỉ, ước thúc.
1.
[取締] thủ đế