Bộ 120 糸 mịch [9, 15] U+7DE0
32224.gif
Show stroke order đế
 dì
♦ (Động) Thắt, buộc, uất kết. ◇Khuất Nguyên : Tâm ki ki nhi bất hình hề, Khí liễu chuyển nhi tự đế , (Cửu chương , Bi hồi phong ).
♦ (Động) Giao kết, kết hợp. ◇Tô Thức : Thú tung giao đế, điểu uế hài mục , (Họa khuyến nông ).
♦ (Động) Giao ước, đính lập. ◇Tào Ngu : Tại tha môn hoàn tại nãi ma đích hoài bão thì, song phương đích tổ phụ tựu nhận vi môn đương hộ đối, thế tha môn đế liễu hôn nhân , , (Bắc Kinh nhân , Đệ nhất mạc).
♦ (Động) Thành lập, sáng lập. ◎Như: đế tạo quốc gia thành lập quốc gia.
♦ (Động) Chế chỉ, ước thúc.
1. [取締] thủ đế







§