Bộ 120 糸 mịch [10, 16] U+7E23
縣
huyền, huyện县
![]()
xiàn,
![]()
xuán
♦ (Động) Treo. § Cùng nghĩa với
huyền 懸.
♦ Một âm là
huyện. (Danh) Huyện. § Tần Thủy Hoàng bỏ phép phong kiến mà chia nước thành quận và huyện, vì thế nên đời sau cũng theo đó mà chia mỗi tỉnh ra nhiều huyện.
1.
[神州赤縣] thần châu xích huyện 2.
[知縣] tri huyện 3.
[赤縣] xích huyện