Bộ 120 糸 mịch [11, 17] U+7E2E
縮
súc缩
![]()
suō,
![]()
sù
♦ (Động) Buộc, cột. ◇Thi Kinh
詩經:
Kì thằng tắc trực, Súc bản dĩ tái 其繩則直,
縮版以載 (Đại nhã
大雅, Miên
緜) Giăng dây làm cho thẳng, Cột ván lại mà xây tiếp lên.
♦ (Động) Tiết ước, dè sẻn. ◎Như:
tiết y súc thực 節衣縮食 tằn tiện cơm áo.
♦ (Động) Thiếu. ◎Như:
doanh súc 贏縮 thừa thiếu,
súc nang 縮囊 ngày một thêm thiếu thốn, bần cùng,
súc phúc 縮腹 thiếu ăn, chịu đói.
♦ (Động) Rút, co lại. ◎Như:
súc tiểu 縮小 rụt nhỏ lại, co lại. ◇Tây du kí
西遊記:
Thân đầu súc cảnh, trảo nhĩ nạo tai 伸頭縮頸,
抓耳撓腮 (Đệ nhất hồi) Nghển đầu rụt cổ, gãi tai cào má. ◇Đặng Trần Côn
鄧陳琨:
Hận vô Trường Phòng súc địa thuật 恨無長房縮地術 (Chinh Phụ ngâm
征婦吟) Giận không có chước thuật của (Phí) Trường Phòng rút ngắn đường đất.
♦ (Động) Lùi, chùn bước, giảm. ◎Như:
thối súc 退縮 lùi lại,
súc nục 縮恧 hổ thẹn, bẽn lẽn,
súc phục 縮伏 nép sợ, chịu khuất phục.
♦ (Động) Lọc rượu. ◎Như:
súc tửu 縮酒 lọc rượu.
♦ (Danh) § Xem
súc sa mật 縮砂密.
♦ (Danh) Họ
Súc.
1.
[瑟縮] sắt súc 2.
[縮減] súc giảm 3.
[縮砂密] súc sa mật 4.
[羞縮] tu súc 5.
[蝟縮] vị súc