Bộ 120 糸 mịch [11, 17] U+7E41
繁
phồn, bàn![]()
fán,
![]()
pó,
![]()
pán
♦ (Hình) Nhiều, đông. ◎Như:
phồn diễn 繁衍 nhung nhúc, đầy đàn. ◇Tuân Tử
荀子:
Cao thành thâm trì, bất túc dĩ vi cố; nghiêm lệnh phồn hình, bất túc dĩ vi uy 高城深池,
不足以為固;
嚴令繁刑,
不足以為威 (Nghị binh
議兵) Thành cao hào sâu, không đủ lấy làm vững; mệnh lệnh nghiêm khắc hình phạt nhiều, không đủ lấy làm uy.
♦ (Hình) Phức tạp, phiền toái. ◎Như:
phồn tạp 繁雜 phiền toái,
phồn trọng 繁重 nặng nề.
♦ (Hình) Rậm rạp, giàu có, mậu thịnh, hưng thịnh. ◎Như:
chi diệp phồn thịnh 枝葉繁盛 cành lá um tùm,
phồn vinh 繁榮 giàu có, thịnh vượng.
♦ (Danh) Họ
Phồn.
♦ Một âm là
bàn. (Danh) Dây thắng đái ngựa.
1.
[急竹繁絲] cấp trúc phồn ti 2.
[繁榮] phồn vinh