Bộ 120 糸 mịch [12, 18] U+7E5E
繞
nhiễu, nhiểu绕
![]()
rào,
![]()
rǎo
♦ (Động) Quấn, bó, ràng rịt, quấn quanh. ◎Như:
liễu nhiễu 繚繞 cuộn vòng. ◇Sơn hải kinh
山海經:
(Cùng Sơn) kì khâu phương, tứ xà tương nhiễu (
窮山)
其丘方,
四蛇相繞 (Hải ngoại tây kinh
海外西經).
♦ (Động) Vòng quanh, vây quanh. ◎Như:
vi nhiễu 圍繞 vây quanh. ◇Đào Uyên Minh
陶淵明:
Mạnh hạ thảo mộc trưởng, Nhiễu ốc thụ phù sơ 孟夏草木長,
繞屋樹扶疏 (Độc San hải kinh
讀山海經) Đầu hè thảo mộc lớn mạnh, Quanh nhà cây mọc um tùm tươi tốt.
♦ (Động) Đi vòng quanh, vòng vo. ◎Như:
nhiễu tràng nhất chu 繞場一周 đi quanh một vòng,
nhiễu quyển tử 繞圈子 nói vòng vo, rào trước đón sau.
♦ (Động) Đi đường vòng, tránh không đi theo lối chính. ◎Như:
thử lộ bất thông, xa lượng thỉnh nhiễu đạo 此路不通,
車輛請繞道 đường này không thông, yêu cầu các xe cộ đi đường vòng.
♦ (Hình) Rắc rối, không rõ ràng (sự việc, vấn đề...),
♦ Một âm là
nhiểu. (Hình) Cong, uốn khúc. ◇Phó Nghị
傅毅:
Mi liên quyên dĩ tăng nhiễu hề, mục lưu thê nhi hoành ba 眉連娟以增繞兮,
目流睇而橫波 (Vũ phú
舞賦).
♦ (Danh) Họ
Nhiểu.
1.
[繚繞] liễu nhiễu 2.
[繞行] nhiễu hành