Bộ 120 糸 mịch [12, 18] U+7E61
繡
tú绣
![]()
xiù
♦ (Danh) Hàng thêu. ◎Như:
Tô tú 蘇繡 hàng thêu Tô Châu. ◇Sử Kí
史記:
Tú thập thất, cẩm tam thập thất 繡十匹,
錦三十匹 (Hung Nô truyện
匈奴傳) Hàng thêu mười xấp, hàng gấm ba mươi xấp.
♦ (Danh) Họ
Tú.
♦ (Hình) Có thêu đủ cả các màu. ◎Như:
tú mạo 繡帽 mũ thêu,
tú trướng 繡帳 màn thêu.
♦ (Hình) Vẽ nhiều màu, đẹp đẽ, hoa lệ. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Châu liêm tú trụ vi hoàng hộc 珠簾繡柱圍黄鵠 (Thu hứng
秋興) Rèm châu, cột vẽ hoa lệ vây quanh những con chim hoàng hộc.
♦ (Động) Thêu. ◎Như:
tú hoa nhi 繡花兒 thêu hoa. ◇Lí Bạch
李白:
Tú thành ca vũ y 繡成歌舞衣 (Tặng Bùi Tư Mã
贈裴司馬) Thêu thành áo ca múa.
1.
[錦心繡口] cẩm tâm tú khẩu 2.
[錦繡] cẩm tú 3.
[繡房] tú phòng