Bộ 121 缶 phẫu [4, 10] U+7F3A
缺
khuyết![]()
quē
♦ (Hình) Sứt mẻ, vỡ lở. ◎Như:
úng phá phữu khuyết 甕破缶缺 (Dịch Lâm
易林) vò vỡ chum sứt.
♦ (Danh) Chỗ mẻ, chỗ hổng.
♦ (Danh) Chỗ thiếu sót, chỗ không hoàn hảo. ◎Như:
khuyết điểm 缺點 điểm thiếu sót,
kim âu vô khuyết 金甌無缺 nhà nước toàn thịnh. ◇Tô Thức
蘇軾:
Nguyệt hữu âm tình viên khuyết 月有陰晴圓缺 (Thủy điệu ca đầu
水調歌頭) Trăng có đầy vơi mờ tỏ.
♦ (Danh) Chỗ trống (chỉ chức vụ). ◎Như:
bổ khuyết 補缺 bổ sung vào chức còn để trống.
♦ (Động) Thiếu, không đủ. ◎Như:
khuyết nhân 缺人 thiếu người. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Tất bách mân, khuyết nhất văn bất khả 必百緡,
缺一文不可 (Châu nhi
珠兒) Phải có một trăm quan tiền, thiếu một đồng không được.
♦ (Động) Suy vi, suy nhược. ◇Văn tâm điêu long
文心雕龍:
Tích giả phu tử mẫn vương đạo chi khuyết 昔者夫子閔王道之缺 (Sử truyện
史傳) Xưa phu tử lo âu vương đạo suy vi.
♦ (Động) Để trống, vắng, để thiếu sót. ◎Như:
khuyết tịch 缺席 vắng mặt,
khuyết cần 缺勤 không chuyên cần.
1.
[短缺] đoản khuyết 2.
[補缺] bổ khuyết 3.
[抱殘守缺] bão tàn thủ khuyết 4.
[缺席] khuyết tịch