Bộ 122 网 võng [3, 8] U+7F55
罕
hãn![]()
hǎn,
![]()
hàn
♦ (Danh) Lưới bắt chim.
♦ (Danh) Tên một loại cờ xí thời xưa. ◇Sử Kí
史記:
Hà hãn kì dĩ tiên khu 荷罕旗以先驅 (Chu bổn kỉ
周本紀) Vác cờ hãn mà đi đầu.
♦ (Danh) Họ
Hãn.
♦ (Phó) Ít có, hiếm. ◎Như:
hãn hữu 罕有 ít có,
hãn dị 罕異 hiếm lạ. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Thích văn tiên sư sở đàm nhân quả, thật nhân thế hãn văn giả 適聞仙師所談因果,
實人世罕聞者 (Đệ nhất hồi) Vừa nghe (hai vị) tiên sư nói chuyện nhân quả, thật người đời ít được nghe.
1.
[納罕] nạp hãn