Bộ 124 羽 vũ [4, 10] U+7FC5
翅
sí, xí, kì![]()
chì
♦ (Danh) Cánh (loài chim, loài sâu). ◎Như:
đại bằng triển sí 大鵬展翅 chim đại bằng duỗi cánh.
♦ (Danh) Vật có hình hoặc tác dụng như cánh chim. ◎Như:
phi cơ sí 飛機翅.
♦ (Danh) Vây cá. ◎Như:
ngư sí 魚翅 vây cá.
♦ (Phó) Chỉ. § Cũng như
thí 啻. ◇Mạnh Tử
孟子:
Hề sí thực trọng 奚翅食重 (Cáo tử hạ
告子下) Sao chỉ lấy cái ăn làm trọng.
1.
[腋翅] dịch sí 2.
[翅膀] sí bàng