Bộ 124 羽 vũ [4, 10] U+7FC5
32709.gif
Show stroke order sí, xí, kì
 chì
♦ (Danh) Cánh (loài chim, loài sâu). ◎Như: đại bằng triển sí chim đại bằng duỗi cánh.
♦ (Danh) Vật có hình hoặc tác dụng như cánh chim. ◎Như: phi cơ sí .
♦ (Danh) Vây cá. ◎Như: ngư sí vây cá.
♦ (Phó) Chỉ. § Cũng như thí . ◇Mạnh Tử : Hề sí thực trọng (Cáo tử hạ ) Sao chỉ lấy cái ăn làm trọng.
1. [腋翅] dịch sí 2. [翅膀] sí bàng







§