Bộ 130 肉 nhục [4, 8] U+80B4
32948.gif
Show stroke order hào
 yáo
♦ (Danh) Thức ăn (thịt, cá nấu chín). ◎Như: mĩ tửu giai hào rượu ngon thức ăn ngon. ◇Nguyễn Du : Hành nhân bão thực tiện khí dư, Tàn hào lãnh phạn trầm giang để 便, (Thái Bình mại ca giả ) Người đi (thuyền) ăn no, thừa vứt bỏ, Cơm nguội, thức ăn dư đổ chìm xuống đáy sông.
♦ Cũng viết là hào .
1. [嘉肴] gia hào 2. [酒肴] tửu hào







§