Bộ 130 肉 nhục [6, 10] U+8105
脅
hiếp胁
![]()
xié,
![]()
xiàn,
![]()
xī
♦ (Danh) Sườn, ở hai bên ngực. Cũng chỉ xương sườn. ◇Đông Chu liệt quốc chí
東周列國志:
Tấn công tử hiền đức văn ư thiên hạ, thả trùng đồng biền hiếp 晉公子賢德聞於天下,
且重瞳駢脅 (Đệ tam thập ngũ hồi) Tấn công tử hiền đức vang danh trong thiên hạ, lại có hai con ngươi trong một mắt, xương sườn liền một mảng.
♦ (Danh) Bên cạnh. ◇Cố Huống
顧況:
Thương hải chi hiếp, hữu bạch sa chi khư yên 滄海之脅,
有白沙之墟焉 (Quảng Lăng Bạch Sa Đại Vân tự bi
廣陵白沙大雲寺碑) Bên bờ biển xanh, có cồn cát trắng.
♦ (Động) Bức bách, ăn hiếp. ◎Như:
hiếp chế 脅制 bắt hiếp người,
hiếp tòng 脅從 bắt ép phải làm xằng.
♦ (Động) Thu liễm, co rút. ◇Tư Mã Tương Như
司馬相如:
Phỉ thúy hiếp dực nhi lai tụy hề, tư phụng tường nhi bắc nam 翡翠脅翼而來萃兮,
鷥鳳翔而北南 (Trường môn phú
長門賦).
1.
[迫脅] bách hiếp 2.
[強脅] cưỡng hiếp 3.
[威脅] uy hiếp