Bộ 130 肉 nhục [9, 13] U+8170
腰
yêu![]()
yāo
♦ (Danh) Eo, lưng. ◇Nguyễn Du
阮攸:
Lục ấn triền yêu minh đắc ý 六印纏腰鳴得意 (Tô Tần đình
蘇秦亭) Ấn tướng quốc sáu nước giắt lưng reo đắc ý.
♦ (Danh) Tục gọi quả cật (trái thận) là
yêu tử 腰子.
♦ (Danh) Phần ở lưng chừng của sự vật: eo, sườn, v.v. ◎Như:
hải yêu 海腰 eo bể,
san yêu 山腰 lưng chừng núi, sườn núi,
lang yêu 廊腰 eo hành lang.
♦ (Danh) Lượng từ: ngày xưa đơn vị dây lưng gọi là
yêu 腰. ◎Như:
đái nhất yêu 帶一腰 mang một dây lưng.
♦ (Động) Đeo trên lưng. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Yêu cung thỉ tương ma kiết 腰弓矢相摩戛 (Kim hòa thượng
金和尚) Cung tên đeo lưng, va chạm lách cách.
1.
[折腰] chiết yêu