Bộ 130 肉 nhục [10, 14] U+8188
Show stroke order cách
 gé
♦ (Danh) Màng ngực (ngăn phần ngực ở trên với phần bụng ở dưới, khi co giãn làm thành hiện tượng hô hấp, hoặc động tác khóc, ho, nấc, v.v.). § Còn gọi là cách mô hay hoành cách mô . ◇Liêu trai chí dị : Nhất tì cách hạ do ôn. Phù quán chi, di thì nhi tỉnh, nãi thuật sở kiến . , , (Phún thủy ) Một đứa hầu màng ngực còn ấm. Nâng dậy vẩy nước, một lúc thì tỉnh, bèn kể lại chuyện đã thấy.
1. [膈膜] cách mô 2. [肺膈] phế cách







§