Bộ 130 肉 nhục [12, 16] U+81A9
33193.gif
Show stroke order nị, nhị
 nì
♦ (Hình) Béo, ngậy. ◎Như: giá oa trư cước nị đích ngận cái nồi chân giò heo này béo lắm.
♦ (Hình) Trơn, nhẵn, mịn. ◇Đỗ Phủ : Cơ lí tế nị cốt nhục quân (Lệ nhân hành ) Da dẻ mịn màng, thịt xương đều đặn.
♦ (Hình) Thân gần, thân thiết. ◎Như: nị hữu bạn thân. ◇Liêu trai chí dị : Bất tiện kì đắc diễm thê, nhi tiện kì đắc nị hữu dã , (Kiều Na ) Không phải ham lấy được một người vợ đẹp, mà là mong có được một người bạn thiết vậy.
♦ (Hình) Cáu bẩn. ◇Pháp Hoa Kinh : Trước thô tệ cấu nị chi y (Tín giải phẩm đệ tứ ) Mặc áo thô rách cáu bẩn.
♦ (Động) Bám dính, quấn chặt. ◎Như: tiểu hài tử bệnh liễu, nhất trực nị trước ma ma , bé con bệnh rồi, cứ bám chặt lấy mẹ thôi.
♦ (Phó) Chán, ngán, ngấy. ◎Như: na ta thoại thính đô thính nị liễu những lời đó nghe chán cả rồi, thiên thiên cật nhục, nhĩ bất nị nga! ngày nào cũng ăn thịt, anh không ngán sao!
♦ § Ghi chú: Ta quen đọc là nhị.
1. [細膩] tế nị







§