Bộ 130 肉 nhục [13, 17] U+81BE
膾
quái, khoái脍
![]()
kuài
♦ (Danh) Thịt thái nhỏ. § Tục đọc là
khoái. ◇Luận Ngữ
論語:
Tự bất yếm tinh, khoái bất yếm tế 食不厭精,
膾不厭細 (Hương đảng
鄉黨) Cơm càng trắng tinh càng thích, thịt thái càng nhỏ càng tốt.
♦ (Động) Cắt, thái, băm. ◇Trang Tử
莊子:
Đạo Chích nãi phương hưu tốt đồ Thái San chi dương, quái nhân can nhi bô chi 盜跖乃方休卒徒大山之陽,
膾人肝而餔之 (Đạo Chích
盜跖) Đạo Chích đương nghỉ với bộ hạ ở phía nam núi Thái Sơn, cắt gan người mà ăn.
1.
[膾炙人口] quái chích nhân khẩu