Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 135 舌 thiệt [0, 6] U+820C
舌
thiệt
shé,
guā
♦ (Danh) Lưỡi. § Lưỡi dùng để nói, nên người thông dịch gọi là
thiệt nhân
舌
人
, thầy giáo (như làm nghề đi cày bằng lưỡi) gọi là
thiệt canh
舌
耕
.
♦ (Danh) Vật có hình như cái lưỡi. ◎Như:
hỏa thiệt
火
舌
ngọn lửa,
mộc thiệt
木
舌
quả lắc (trong chuông),
mạo thiệt
帽
舌
lưỡi trai (mũ).
1
.
[百舌鳥] bách thiệt điểu
2
.
[筆舌] bút thiệt
3
.
[鼓舌] cổ thiệt
4
.
[口舌] khẩu thiệt
5
.
[刮舌] quát thiệt
6
.
[三寸舌] tam thốn thiệt
7
.
[赤口白舌] xích khẩu bạch thiệt
§