Bộ 140 艸 thảo [6, 10] U+8339
33593.gif
Show stroke order như, nhự
 rú
♦ (Danh) Chỉ chung rau cỏ, rễ quấn. ◇Hậu Hán Thư : Như thục bất túc (Trần Phiền truyện ) Rau đậu không đủ.
♦ (Danh) Họ Như.
♦ Một âm là nhự. (Động) Ăn. ◎Như: nhự tố ăn chay (cũng như ngật tố hay thực trai ). ◇Lễ Kí : Ẩm kì huyết, nhự kì mao , (Lễ vận ) Uống máu, ăn lông.
♦ (Động) Chịu, nhận, nuốt, hàm chứa. ◎Như: hàm tân nhự khổ ngậm đắng nuốt cay.
♦ (Động) Suy đoán, độ lượng. ◇Thi Kinh : Ngã tâm phỉ giám, Bất khả dĩ nhự , (Bội phong , Bách chu ) Lòng em không phải là tấm gương soi, Không thể đo lường mọi việc được.
♦ (Hình) Mềm yếu, nhu nhược. ◇Khuất Nguyên : Lãm như huệ dĩ yểm thế hề, triêm dư khâm chi lang lang , (Li Tao ) Hái hoa huệ mềm lau nước mắt hề, thấm đẫm vạt áo ta hề ròng ròng.
♦ (Hình) Thối nát, hủ bại. ◇Lã Thị Xuân Thu : Dĩ nhự ngư khử dăng, dăng dũ chí , (Công danh ) Lấy cá ươn thối để trừ ruồi, ruồi đến càng nhiều.
1. [飲冰茹蘗] ẩm băng nhự nghiệt 2. [茹柔吐剛] nhự nhu thổ cương







§